Cách tính lương cán bộ, công chức năm 2019
Tại Nghị quyết 70/2018/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019, Quốc hội giao Chính phủ thực hiện điều chỉnh tăng lương cơ sở từ 1,39 triệu đồng/tháng lên 1,49 triệu đồng/tháng, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng theo quy định (đối tượng do ngân sách nhà nước bảo đảm) và trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng tăng bằng mức tăng lương cơ sở, thời điểm thực hiện từ ngày 1/7/2019.
Bảng lương cơ sở năm 2019 sẽ được cập nhật như sau:
Thời điểm áp dụng | Mức lương cơ sở |
Từ 01/01/2019 - 30/06/2019 | 1.390.000 đồng/tháng |
Từ 01/07/2019 - 31/12/2019 | 1.490.000 đồng/tháng |
Do mức lương cơ sở tăng, mức lương, phụ cấp của cán bộ, công chức cũng sẽ tăng lên tương ứng. Điển hình như chức danh Chủ tịch UBND, Chủ tịch HĐND cấp xã, mức lương trước ngày 01/07/2019 là 2.988.500 đồng với bậc 1 và 3.683.500 đồng với bậc 2 thì từ ngày 01/07/2019, mức lương tăng lên 3.203.500 đồng với bậc 1 và 3.948.500 đồng với bậc 2. Lương của các chức danh khác cũng sẽ tăng từ khoảng 200.000 đồng - 400.000 đồng/tháng.
Theo đó, Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019 cũng được điều chỉnh tương ứng.
STT | Nhóm Ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương từ 1/1 - 30/6/2019 | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10.619 | 11.120 | |||||||
Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019 | 9.238 | 9.7744 | 10.3108 | 10.8472 | 11.3836 | 11.9200 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương từ 1/1 - 30/6/2019 | 7.992 | 8.492 | 8.993 | 9.493 | 9.994 | 10.494 | |||||||
Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019 | 8.5675 | 9.1039 | 9.6403 | 10.1767 | 10.7131 | 11.2495 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 6.116 | 6.586 | 7.061 | 7.533 | 8.006 | 8.479 | 8.951 | 9.424 | |||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 6.5560 | 7.0626 | 7.5692 | 8.0758 | 8.5824 | 9.0890 | 9.5956 | 10.1022 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7.923 | 8.395 | 8.868 | |||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 5.9600 | 6.4666 | 6.9732 | 7.4798 | 7.9864 | 8.4930 | 8.9996 | 9.5062 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
| Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 | ||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 3.4866 | 3.9783 | 4.4700 | 4.9617 | 5.4534 | 5.9451 | 6.4368 | 6.9285 | 7.4202 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5.935 | 6.366 | 6.797 | |||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 3.1290 | 3.5909 | 4.0528 | 4.5147 | 4.9766 | 5.4385 | 5.9004 | 6.3623 | 6.8242 | 7.2861 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3.697 | 3.975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.7714 | 3.0694 | 3.3674 | 3.6654 | 3.9634 | 4.2614 | 4.5594 | 4.8574 | 5.1554 | 5.4534 | 5.7514 | 6.0494 | |
6 | Công chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3.794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4.795 | 5.045 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.4585 | 2.7267 | 2.9949 | 3.2631 | 3.5313 | 3.7995 | 4.0677 | 4.3359 | 4.6041 | 4.8723 | 5.1405 | 5.4087 | |
b | Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.2350 | 2.5032 | 2.7714 | 3.0396 | 3.3078 | 3.5760 | 3.8442 | 4.1124 | 4.3806 | 4.6488 | 4.9170 | 5.1852 | |
c | Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.35 | 1.53 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3.627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.0115 | 2.2797 | 2.5479 | 2.8161 | 3.0843 | 3.3525 | 3.6207 | 3.8889 | 4.1571 | 4.4253 | 4.6935 | 4.9617 |