Năng lượng hồi lại mỗi giây: 1.4932 (+ 0.115 mỗi cấp)
Tốc độ di chuyển: 335
Tầm đánh: 125
Thời gian trễ giữa các đòn đánh: -0.02 giây
Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp: 2.3
Kỹnăng
Đói Khát (Nội tại)
Đòn đánh thường của Warwick gây thêm (8 + 2 mỗi cấp) sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, nó hồi lại lượng máu tương đương sát thương gây thêm. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, nó hồi máu lại gấp ba lần.
Cắn Xé (Q)
Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 || Thời gian hồi chiêu: 6 giây mọi cấp.
Warwick nhào tới phía trước và cắn xé mục tiêu của nó. Giữ phím bấm sẽ khóa chặt mục tiêu, khiến Warwick nhảy ra đằng sau chúng.
Khi kích hoạt, gây (120% tổng STVL) (+ 90% SMPT) cộng với 6/7/8/9/10% lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép (hiệu ứng trên đòn đánh). Hồi lại máu bằng 30/40/50/60/70% sát thương gây ra.
Khi khóa cứng, Warwick kết nối với mục tiêu và theo sau bước di chuyển của chúng.
Mùi Máu (W)
Năng lượng tiêu hao: 70 || Thời gian hồi chiêu: 120/105/90/75/60 giây.
Nội tại – Warwick nhận thêm 50/65/80/95/110% tốc độ di chuyển khi tiến gần tới kẻ địch còn dưới 50% máu. Nó cũng cảm nhận được các tướng thấp máu trên toàn bản đồ, di chuyển nhanh hơn 35/40/45/50/55% ngoài giao tranh khi tiến về phía chúng. Tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ gấp ba lần khi kẻ địch còn dưới 20% máu.
Kích hoạt – Warwick ngay lập tức cảm nhận được tất cả kẻ địch. Vị tướng gần nhất bị phát hiện bởi Mùi Máu trong vòng 8 giây. Kích hoạt chỉ sẵn sàng khi không giao tranh với tướng địch.
Khi không có kẻ địch nào đang bị săn đuổi, Mùi Máu hồi chiêu nhanh gấp đôi.
Gào Thét (E)
Năng lượng tiêu hao: 40 || Thời gian hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây.
Warwick nhận 35/40/45/50/55% khả năng giảm sát thương trong vòng 2.5 giây. Khi kết thúc quá trình, hoặc tiếp tục tái kích hoạt, Warwick hú lên, gây hoảng sợ cho tất cả kẻ địch xung quanh trong vòng 1 giây.
Khóa Chết (R)
Năng lượng tiêu hao: 100 || Thời gian hồi chiêu: 110/90/70 giây.
Warwick nhảy tới tầm tương đương với 2.5 giây di chuyển theo hướng chỉ định, áp chế tướng địch đầu tiên mà nó va chạm trong vòng 1.5 giây. Gây 175/350/525 (+ 167.5 STVL cộng thêm) sát thương phép và gây hiệu ứng trên đòn đánh ba lần. Warwick hồi máu bằng với 100% sát thương nó gây ra trong suốt quá trình Khóa Chết.
Câu nói đặc trưng của Warwick
Giọng lồng tiếng
Tương tác đặc biệt
Trang phục đi kèm
Warwick Bà Ngoại
Warwick Sói Lãnh Nguyên
Warwick Nanh Lửa
Warwick Linh Cẩu
Warwick Toán Cướp Hắc Ám
Warwick Sói Điên
Warwick Xám
Urf, Con Heo Biển
3/ 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI
Sewn Chaos Amumu
Sewn Chaos Blitzcrank
3/ CHẾ ĐỘ PHÒNG TẬP
Riot vừa cho đăng tải một bài viết tiết lộ thêm những thông tin liên quan đến chế độ sandbox (chế độ Phòng Tập) đã được người chơi LMHT mong chờ từ lâu và chuẩn bị xuất hiện trong game.
Theo bài viết, các lệnh xuất hiện trong chế độ Phòng Tập ở lần giới thiệu đầu tiên này bao gồm: Tự động hồi lại chiêu thức, máu và năng lượng; triệu hồi quái rừng và các loại Rồng; tạo ra các thể loại hình nộm và vô hiệu hóa trụ bảo vệ…
Cụ thể hơn, người chơi LMHT khi tham gia chế độ Phòng Tập sẽ được:
Thực hành cách chơi chuỗi kết hợp chiêu (combo) của tất cả các vị tướng.
Luyện tập cách đi rừng.
Last-hit không giới hạn.
Kiểm tra lượng sát thương gây ra theo thời gian trên tất cả các trang bị.
Thích ứng với bản đồ (vị trí cắm mắt, Tốc Biến qua tường,…)
4/ THAY ĐỔI VỀ SÁT LỰC, PHÉP BỔ TRỢ VÀ BẢNG BỔ TRỢ
Sát Lực
Xuyên giáp cộng thêm ở cấp độ 1 tăng từ 40% lên 60%, vẫn đạt 100% khi ở cấp độ 18.
Công thức tính thay đổi thành: [Xuyên giáp = Sát Lực * (0.6 + (Cấp độ tướng địch / 45))]
Tốc Hành
Tốc độ di chuyển cộng thêm thay đổi từ (28-45% phụ thuộc cấp độ) thành (35% sau khi tăng tốc trong vòng 2 giây).
Dũng Khí Khổng Lồ
Lớp giáp thay đổi giá trị từ (10-180) thành (3-54 mỗi tướng địch xung quanh).
Thời gian lớp giáp tồn tại giảm từ 4 xuống 3 giây.
“Lộ tầm nhìn” giờ sẽ xuất hiện trên đầu vị tướng khi chúng bị phát hiện/ có tầm nhìn chuẩn (ví dụ: trúng Q của Lee Sin, dính hiệu ứng Bẫy của Caitlyn,…).
5/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ
Vũ Điệu Bóng Đêm (R)
SMPT cộng thêm tăng từ 25% lên 35%.
Xuất Huyết (Nội tại)
STVL cộng thêm ở Sức Mạnh Noxus giàm từ (40-200) xuống (30-200).
Cấp độ 1-18 = 30/30/30/35/35/35/40/50/60/70/80/90/100/120/140/160/180/200.
Tàn Sát (Q)
Kẻ địch trúng phải cán rìu nhận 35% sát thương gốc, giảm từ 50%.
Giáp tăng từ 26.048 lên 29.05.
Giờ Khuyến Mại (Nội tại)
Lượng máu hồi lại tăng từ 4% lên 6%.
Ám Sát (E)
Hiệu ứng tái tạo lại đòn đánh bị gỡ bỏ.
Ngọn Thương Ánh Sáng (Q)
Năng lượng giảm từ 65% xuống 50%.
Chém Đôi (Nội tại)
"Nếu Chém Đôi tiêu diệt một quân lính hoặc quái rừng ở đòn đánh đầu tiên, đòn đánh thứ hai sẽ gây thêm một lần tấn công lên kẻ địch cạnh bên (động thái tương tự như Nội tại của Lucian)."
Thiền (W)
Hiệu ứng mới: “Thêm vào đó, Master Yi sẽ nhận thêm điểm cộng dồn của Chém Đôi và ngưng thời gian hồi chiêu của Võ Thuật Wuju cùng Chiến Binh Sơn Cước mỗi giây niệm phép.”
Lượng máu tăng từ 511.2 lên 540.
Bẫy Rập (W)
Bẫy Rập (W) giờ sẽ tàng hình – chúng có thể bị phát hiện và phá hủy.
Bẫy có tổng cộng 6 máu – Đòn đánh cận chiến mất 3 máu (2 đòn phá hủy) và đòn đánh xa mất 2 máu (3 đòn phá hủy).